Đá Neolith Calatorao là hiện thân cho một vẻ đẹp lịch sử có từ lâu đời, vật liệu nhân tạo được hoàn thiện bởi các khoáng chất bột đá Granite, đất sét và màu hữu cơ. Thành phần hoàn toàn từ tự nhiên của đá Neolith giúp cho việc thi công và sử dụng không sản sinh chất độc hại ảnh hưởng tới người dùng.
1. Ý nghĩa tên gọi của đá Neolith Calatorao
Calatorao là một loại đá vôi xám được khai thác từ các mỏ đá ở Calatorao (Zaragoza, Tây Ban Nha) trong hơn 2.000 năm. Đây là một loại đá cổ có lịch sử quan trọng vì nó được sử dụng trên khắp Bán đảo Iberia cho nhiều di tích, nhà thờ, tu viện, cung điện, tác phẩm điêu khắc, cột và baldaquins.
NEOLITH đã tạo hình nắm bắt được những đường vân vàng sáng bóng và màu xám đậm đặc trưng của loại đá nổi tiếng này cho các sản phẩm đá nhân tạo nổi tiếng của hãng. Đây là mẫu đá được nhà điêu khắc nổi tiếng người Tây Ban Nha Juan de Ávalos ưa chuộng và sử dụng trong suốt sự nghiệp lẫy lừng của mình.
Slab đá Neolith Calatorao
Neolith Calatorao có sẵn bề mặt hoàn thiện Silk và có độ dày 6, 12, 20 mm cũng như các định dạng 3.200 x 1.600mm và 3.200 x 1.500mm. Với vẻ đẹp vượt thời gian, đây là loại đá lý tưởng cho mặt bàn và bàn (độ dày 12 mm) cũng như tấm ốp tường, sàn và lò sưởi (dày 6mm). Neolith Calatorao cũng tạo thêm sự khác biệt cho bất kỳ khu thương mại hoặc khu dân cư nào mà nó được áp dụng.
Định dạng tấm: 3200x1500mm và 3200x1600mm
2. Hình ảnh thi công thực tế
Đối với đá Neolith Calatorao được ứng dụng khá rộng trong các thiết kế nội ngoại thất, có thể phù hợp ở các bức tường trang trí hay mặt bàn bếp, ăn cần độ lì tối đặc trưng trong các phong cách thiết kế đương đại. Dưới đây là một số gợi ý của nhóm thiết kế Phelim & House về đá nung kết cao cấp này:
Bề mặt Slik của đá Neolith
Ốp tường, mặt bàn bếp kèm dán cánh tủ bằng đá Calatorao
Bề mặt đá chống xước hiệu quả
Ứng dụng đa dạng cho nội thất
Finishes ( Slab đá và bề mặt định dạng có tại Việt Nam )
Khổ đá |
3.200 X 1.600 |
3200 X 1500 |
3600 X 1200 |
2.600 X 1.200 |
||
Độ dày |
20 mm |
12 mm |
6 mm |
6 mm |
3 mm |
6 mm |
Bề mặt Satin |
||||||
Bề mặt Silk |
x | x | x | |||
Bề mặt Riverwashed |
||||||
Bề mặt Polished |
||||||
Bề mặt Décor Polished |
||||||
Bề mặt Steel Touch |
||||||
Bề mặt Ultrasoft |
||||||
Bề mặt Slate |
>>>Xem thêm bài viết phân biệt so sánh đá nhân tạo và tự nhiên với nội thất hiện đại tại Phelim & House.