Neolith là một phần của một lựa chọn mới mang tính cách mạng cho một loại đá nhân tạo được gọi là Công nghệ thiêu kết siêu tốc. Nó là sự kết hợp của những gì được gọi là Gốm và Sứ trộn với thạch anh, fenspat, thủy tinh và silica. Nó được làm siêu nóng và siêu nén để tạo ra một loại đá cực kỳ bền.
Do định dạng và các đặc tính vật lý / cơ học, loại sản phẩm này lý tưởng cho vô số mục đích sử dụng nội và ngoại thất trong kinh doanh và nhà riêng, mặt bàn, sàn, tường, mặt tiền, ốp lát, đồ nội thất. Tại Phelim & House giới hạn duy nhất là trí tưởng tượng của bạn với mẫu đá này.
1. Ý nghĩa cấu tạo bề mặt đá Neolith Concrete Taupe
Mang nhiều tương đồng với mẫu đá beton (bê tông) phổ biến và được nhiều đơn vị lựa chọn ra mắt năm 2015, Concrete Taupe khác với người tiền nhiệm Beton ở màu nâu và tông màu ấm hơn. Phù hợp với xu hướng thiết kế công nghiệp hiện nay, phiến đá kể một câu chuyện vượt thời gian với lớp sơn hoàn thiện đã mòn.
Đá Neolith khổ lớn nhập khẩu Châu Âu
Concrete Taupe mô phỏng lớp gỉ tự nhiên nhưng được bổ sung micas để có độ sáng bóng tinh tế. TheSize đã cập nhật, hiện đại hóa và truyền cảm hứng mới cho bề mặt này. Có độ dày 6 và 12 mm với bề mặt hoàn thiện Silk, Concrete Taupe là mẫu đá Neolith trung tính lý tưởng cho các ứng dụng khác nhau, từ nội thất, ngoại thất, ốp và đồ nội thất.
2. Ứng dụng thực tế
Neolith là một bề mặt có hiệu suất cao, kích thước lớn và mỏng. Nó là một sản phẩm có các đặc tính cơ lý vượt trội bằng hoặc thậm chí vượt qua bất kỳ tiêu chuẩn hoặc thông số kỹ thuật nào của thị trường. Neolith có thể được sử dụng ở bất cứ đâu. Nó có thể được sử dụng cho mặt bàn bếp hoặc phòng tắm, ốp lát nội thất và ngoại thất, lát sàn rộng rãi, đồ nội thất hoặc mặt tiền. Tại Tile Merchant, chúng tôi có nhiều loại Tấm Neolith trong kho, vui lòng xem tất cả chúng trực tuyến hoặc gọi đến phòng trưng bày của chúng tôi ở Dublin để xem chúng tận mắt.
Ứng dụng ốp tường WC
Ốp tường phòng khách bằng đá nhân tạo
Finishes ( Slab đá và bề mặt định dạng có tại Việt Nam )
Khổ đá |
3.200 X 1.600 |
3200 X 1500 |
3600 X 1200 |
2.600 X 1.200 |
||
Độ dày |
20 mm |
12 mm |
6 mm |
6 mm |
3 mm |
6 mm |
Bề mặt Satin |
||||||
Bề mặt Silk |
x | x | x | |||
Bề mặt Riverwashed |
||||||
Bề mặt Polished |
||||||
Bề mặt Décor Polished |
||||||
Bề mặt Steel Touch |
||||||
Bề mặt Ultrasoft |
||||||
Bề mặt Slate |
>>>Xem thêm bài viết: Ưu nhược điểm của bàn ăn mặt đá