Giờ làm việc: Từ thứ 2 - CN : 8:00 - 18:00 Hotline: 0876656789
Menu

[Câu Hỏi] Đá Neolith là gì? - Đá Neolith giá bao nhiêu?

Tiền thân của những người sáng lập nên thương hiệu NEOLITH đã hoạt động trong lĩnh vực đá tự nhiên lâu năm, dày dạn kinh nghiệm, mang các đặc đính và lược bỏ nhiều nhược điểm vốn có của đá tự nhiên, áp dụng cho việc sản xuất hình thành nên đá nhân tạo Neolith.
 

1. Đá Neolith là gì?


ĐÁ NEOLITH là một loại đá được tạo nên bởi quá trình nung kết ra đời từ năm 2009, các sản phẩm đều đi tiên phong trong việc nghiên cứu và áp dụng công nghệ mới, tạo ra các mẫu mã đa dạng, rất phong phú với nhiều ứng dụng rộng rãi, sử dụng được cả trong nội thất và ngoại thất, ví dụ như ốp mặt tiền trang trí, lát sàn, cho đến làm các mặt bàn bếp, đảo bếp, dán cả bề mặt cánh tủ…

Đá Neolith ốp tường phòng kháchĐá Neolith ốp tường phòng khách

Với sự phát triển nhanh chóng về kỹ thuật và công nghệ những năm trở lại đây, ngày càng có nhiều hãng có khả năng trang bị được máy móc để sản xuất ra các sản phẩm tương đồng nhưng việc chủ động kiểm soát tốt về chất lượng, nguyên liệu cũng như liên tục cải tiến, phát triển ra các mẫu mã mới, hiệu ứng mới cho sản phẩm là những yếu tố tạo nên thương hiệu vượt trội mang tên NEOLITH so với các sản phẩm khác tương tự.

Đá Neolith ứng dụng cho mặt bànĐá Neolith ứng dụng cho mặt bàn

Nguyên liệu đầu vào vẫ là 1 yếu tố cực kỳ quan trọng, ảnh hưởng đến sự ổn định cũng như chất lượng sản phẩm. NEOLITH đã tập chung đầu tư vào công nghệ, trực tiếp nghiền bột đá tại nhà máy theo quy trình tự sản xuất. Đi ngược lại với các hãng khác khi phụ thuộc quá nhiều vào các đối tác cung cấp bột đá không kiểm soát được nguồn hàng.

Bề mặt đá cao cấpBề mặt đá cao cấp

Bề mặt mềm mượt do công nghệ in NAP (Neolith Airless Pistol) tạo ra với nhiều trải nhiệm tốt cho người dùng. Đối với công nghệ NDD (Neolith Digital Design) do NEOLITH tự phát triển là một sự cách mạng đem lại nhiều khả năng sáng tạo đã giúp các sản phẩm của NEOLITH tăng chiều sâu, hình ảnh trung thực, sắc nét.

 

2. Đá Neolith giá bao nhiêu?


Giá đá Neolith được xác định bởi rất nhiều yếu tố, từ bề mặt tạo hình vân đá, độ dày cơ sở, cách thức thi công và quan trọng là đại lý phân phối chính hãng như tại Phelim & House!  

Slab đá khổ lớnSlab đá khổ lớn

bề mặt mềm mịn Bề mặt đá mềm mịn với hiệu ứng Silk

Những vân đá giả tự nhiên được tạo hình từ các phiến đá nổi tiếng với độ hiếm trên thị trường thường có mức chi phí cao nhất, vì làm được ra các sản phẩm đó trên cốt đá nhân tạo bắt buộc phải đầu tư công nghệ tiên tiến và nguồn lực sáng tạo rất lớn.

Ốp mặt cánh tủ với đá mỏng 3mmỐp mặt cánh tủ với đá mỏng 3mm

Chậu rửa lavaboChậu rửa Lavabo bằng đá Neolith

Ốp tường vệ sinhỐp tường vệ sinh hiệu quả

Mặt bàn đảo hiện đại chống xướcMặt bàn đảo với mẫu đá nung kết hiện đại, chống xước

Nhiều bề mặt chất cảm khác của đá nung kết Neolith đang là xu hướng cho các phong cách thiết kế nội thất hiện nay trên thế giới, kể đến như Neolith Iron, Beton, Layla…Tại Phelim & House có một đội ngũ kinh doanh chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản về đá nhân tạo nung kết, sẽ luôn tư vấn cho khách hàng chi tiết về các chủng loại đá và ứng dụng kèm giá thành phù hợp. Chúng tôi hoạt động với sự ủy quyền của Neolith Việt Nam, đã được rất nhiều khách hàng tin tưởng. Kèm đội ngũ thợ thi công đá được đào tạo chuyên nghiệp và có tay nghề cao. Cùng rất nhiều những mức chiết khấu và ưu đãi hợp lý tới người dùng khi trực tiếp mua sản phẩm tại Phelim & House.

 

Sản phẩm tính theo M2 Satin 3mm Silk 3mm Polish. 3mm    River. 3mm Satin 6mm Silk 6mm Polish. 6mm Ultras. 6mm River. 6mm
Iron Copper 3.800.000       6.100.000        
Iron Corten 3.800.000       6.100.000        
Iron Frost 3.800.000       6.100.000        
Iron Grey 3.800.000       6.100.000        
Iron Moss 3.800.000       6.100.000        
La Bohème B01         5.100.000        
Summer Dala           4.600.000      
Winter Dala           4.600.000      
Blanco Carrara BC02/B02R   3.500.000       5.500.000      
Calacatta C01/C01R   4.100.000       6.400.000 8.900.000 8.900.000  
Calacatta Gold CG01/CG01R   4.100.000       6.400.000 8.900.000 8.900.000  
Calacatta Luxe CL01/CL01R             8.900.000 8.900.000  
Calatorao   3.500.000       5.100.000      
Estatuario E01/E01R   4.100.000       6.400.000 8.900.000 8.900.000  
Estatuario E05/E05R   4.100.000       6.400.000 8.900.000 8.900.000  
Mont Blanc   4.100.000       6.400.000      
Nero Marquina NM01/NM01R           5.500.000 8.000.000    
Pulpis   3.500.000       5.500.000      
Strata Argentum       3.800.000         6.200.000
Abu Dhabi White           6.400.000 8.900.000    
Himalaya Crystal             8.900.000 8.900.000  
Amazónico             8.500.000   6.200.000
Layla             7.700.000   6.200.000
Sofia Cuprum           6.400.000      

 


>>>Xem thêm bài viết phân biệt về đá tự nhiên và nhân tạo đang có tại Phelim & House.

 

Call Now